Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Sỹ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Sỹ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Văn Thụ - Xã Hoàng Văn Thụ - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Sỹ Bình, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán An Tràng - Thị Xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị