Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Hòa Bình, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hữu Bình, nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bình, nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương văn Bình, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 03/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Hòa Bình, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai