Nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hắc, nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hắc, nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Hắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hắc, nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hắc, nguyên quán Yên Mật - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trân Văn Hắc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mật - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hắc, nguyên quán Yên Mật - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hắc, nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hắc, nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị