Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 24/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hanh, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hanh, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hanh, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 24935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Thượng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngọc Văn Hanh, nguyên quán Nông Thượng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An