Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương văn Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Khuy, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khuy, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - QuỳnhPhụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đông - QuỳnhPhụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Đinh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đinh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khuy, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Khuy, nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị