Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LƯƠNG THUYỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thuyền, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuyền, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thuyền, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN THUYỀN, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thuyền, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thuyền, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyền, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh