Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Xin, nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN XIN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xin, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nại Văn Xin, nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Hóc Môn - TP.HCM, sinh 1923, hi sinh 28/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thắng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Đồng Thắng - Thanh Hóa hi sinh 26.09.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Xin, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 21 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Xin, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 05/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị