Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vĩnh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thế, nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 25/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh