Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Đương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Đương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Đương, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 08/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Đương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Đương, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 11/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Đương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ xuân đương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -