Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng lưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn (Lường) Lưởng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Lưởng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiếp - quốc oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưởng, nguyên quán Hiệp tiếp - quốc oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưởng, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưởng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Lưởng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị