Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Lư, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 09/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Lư, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Khoan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bàn Văn Long, nguyên quán Kim Khoan - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Bàn Văn Nông, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Phụng, nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Văn Sinh, nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Tiến, nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị