Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Luyện, nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Luyện, nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội