Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức ngội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đức Lưu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Lưu, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh