Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu An Rinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Cơ - Huyện Đức Cơ - Gia Lai
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu An Vinh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thị An, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước