Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Kim Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Liên Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Liên, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 16 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An