Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Văn yên - Thị trấn Mậu A - Huyện Văn Yên - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước