Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Danh Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Sìn Hồ - Thị Trấn Sìn Hồ - Huyện Sìn Hồ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lộc - TX Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lưu, nguyên quán Hạ Lộc - TX Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Danh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương