Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Danh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Bình, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Liêm, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Ngàn, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1936, hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước