Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Doãn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Tân - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tiến An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoành Sơn - Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lưu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Doãn Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng