Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thiện - Xã Giao Thiện - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán An lạc - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Duy Thịnh, nguyên quán An lạc - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh