Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Trung - Xã Phương Trung - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phong Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phong Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tú Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Giang - Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tấn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Vĩnh long
Liệt sĩ Cầm, nguyên quán Vĩnh long hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước