Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Kim Bình, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Kim Nguyên, nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Kim Nguyên, nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Kim, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lưu, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Kim Bình, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Kim, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lưu, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương