Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mông Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu mông Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chè, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 02/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chè, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ vỏ chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Ana - Huyện Krông A Na - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình