Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Mạnh Quân, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 - Ng Trung Trực - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuấn, nguyên quán Số 3 - Ng Trung Trực - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 - Ng Trung Trực - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuấn, nguyên quán Số 3 - Ng Trung Trực - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị