Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 23/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước