Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nghệ, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nghệ, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bình, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh