Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Lương Phong - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Tính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Tính, nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tính, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 2/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị