Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tấn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tú Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Trung - Xã Phương Trung - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Giang - Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tấn Đạt, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lưu Tấn Dũng, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước