Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tấn Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tấn Đạt, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lưu Tấn Dũng, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Định - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tấn Hùng, nguyên quán Tam Định - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Tấn Phát, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang