Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tố Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 6/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tố, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hoà - Xã Ninh Hòa - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lương Phú - Xã Lương Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lưu đình nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại a lưới - Thị trấn A Lưới - Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -