Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Tân - Xã An Tân - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Thế Lưu, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Thế (Đào) Bào, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Thế Giáp, nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Thế Vương, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh