Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Châu - Xã Liên Châu - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Điền, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Điền, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị