Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Bài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bế Văn Bài, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Bài, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Quang Vinh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Tam đà Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bài, nguyên quán Quyết Thắng - Tam đà Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bài, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bài, nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước