Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Bên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bên, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Bên, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Qui - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bên, nguyên quán An Qui - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 19/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Khánh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Phước Khánh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang