Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Dê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 23/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đạo Lý - Xã Đạo Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dê Văn Duyên, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Dê, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dê, nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dê, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dê, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dê, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Dê, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị