Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phúc - Xã Nhơn Phúc - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Khôi, nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú Trung - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Khôi, nguyên quán An Phú Trung - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Tựu - Thường Tính - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Khôi, nguyên quán Văn Tựu - Thường Tính - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Viết - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Vũ Viết - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 8 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị