Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kha, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thụy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kha, nguyên quán Diễn Thụy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán lai uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Kha, nguyên quán lai uyên - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Kha, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh