Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Oánh, nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán Kim Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Oánh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Oánh, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An