Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Phòng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Phòng, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phòng, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1925, hi sinh 18 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Hin - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Mường Hin - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị