Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M.Thuận - Th.Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tánh, nguyên quán M.Thuận - Th.Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 30/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lạc - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Mỹ Lạc - Thủ Thừa - Long An, sinh 1940, hi sinh 02/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Tam - Vàm Cỏ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Bình Tam - Vàm Cỏ - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị