Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 20/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Tương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Văn Tương, nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh