Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Toàn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Toàn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Toàn, nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Toàn, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Toàn, nguyên quán Ân Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1953, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị