Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quế Sơn - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Xí, nguyên quán Quế Sơn - Quang Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XÍ, nguyên quán Ninh phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quế Sơn - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Xí, nguyên quán Quế Sơn - Quang Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Lý - Xã Nhơn Lý - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định