Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh