Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Lương Phong - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Tính, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tính, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Lam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị