Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 24/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Châu - Châu Thành - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Mạnh Dần, nguyên quán Long Châu - Châu Thành - Vĩnh Long, sinh 1926, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Mê linh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định