Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại văn Kỳ Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Tự tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Kỳ, nguyên quán Tự tân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 25/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại văn Kỳ Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Anh Kanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Yên Mông - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Kỳ Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Lại, nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đặng Văn Lại, nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức sương - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Lại, nguyên quán Đức sương - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh