Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Ngọc Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Hùng - Xã Nghĩa Hùng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đài, nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đài, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Đài, nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An