Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Văn Càn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn càn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tân Xuân - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Càn, nguyên quán Tân Xuân - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Càn, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Càn, nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càn, nguyên quán Mỹ Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Càn, nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càn, nguyên quán Mỹ Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Văn Càn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam hồng - Xã Tam Hồng - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc