Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Ngọc Uống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Ngọc Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Thanh Ngọc, nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lữ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Ngọc Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lữ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Thanh Ngọc, nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh